Uy Tín
Định nghĩa:
– Đặt chữ tín lên hàng đầu, luôn hoàn thành đúng cam kết, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Cam kết:
– Cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
– Luôn giữ lời hứa và hoàn thành đúng tiến độ công việc.
– Tính minh bạch và trung thực trong mọi hoạt động kinh doanh.
Kiên ĐỊnh
Định nghĩa:
– Vững vàng ý chí, không nản lòng trước khó khăn, thử thách, kiên trì theo đuổi mục tiêu đề ra.
Cam kết:
– Luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra.
– Vượt qua mọi khó khăn và thử thách với tinh thần lạc quan và quyết tâm.
– Không ngừng học hỏi và cải tiến để phát triển bản thân và công ty.
Hợp Lực
Định nghĩa:
– Tăng cường tinh thần đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, cùng chung tay góp sức cho mục tiêu chung. Hỗ trợ, giúp đỡ người yếu thế.
Cam kết:
– Xây dựng môi trường làm việc đoàn kết, hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau.
– Khuyến khích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm giữa các thành viên.
– Tạo cơ hội cho mọi người cùng phát triển và gặt hái thành công.
– Tham gia vào các hoạt động xã hội và hỗ trợ cộng đồng.
Vững Tâm
Định nghĩa:
– Giữ vững bản lĩnh, sự bình tĩnh và sáng suốt trong mọi tình huống, luôn hướng đến những giá trị đạo đức cao đẹp.
Cam kết:
– Luôn hành động với sự trung thực, liêm chính và đạo đức.
– Lấy khách hàng làm trọng tâm và luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
– Tôn trọng đối tác, đồng nghiệp và mọi người xung quanh.
– Góp phần xây dựng một môi trường kinh doanh văn minh và bền vững.